Characters remaining: 500/500
Translation

đảm đương

Academic
Friendly

Từ "đảm đương" trong tiếng Việt có nghĩanhận trách nhiệm gánh vác công việc quan trọng, nặng nề, thực hiện một cách đầy đủ tận tâm. Khi ai đó "đảm đương" một công việc, họ không chỉ nhận nhiệm vụ còn cam kết sẽ thực hiện một cách tốt nhất có thể.

Các cách sử dụng dụ
  1. Đảm đương công việc:

    • dụ: " ấy đảm đương việc tổ chức lễ hội của trường." ( ấy nhận trách nhiệm thực hiện công việc tổ chức lễ hội.)
  2. Đảm đương trách nhiệm:

    • dụ: "Anh ta đã đảm đương trách nhiệm chăm sóc gia đình khi cha mẹ vắng nhà." (Anh ta đã nhận trách nhiệm thực hiện việc chăm sóc gia đình.)
  3. Đảm đương vai trò:

    • dụ: " ấy đảm đương vai trò trưởng nhóm trong dự án." ( ấy nhận vai trò lãnh đạo thực hiện công việc của trưởng nhóm.)
Phân biệt các biến thể
  • Đảm nhiệm: Cũng có nghĩa tương tự nhưng thường dùng cho việc nhận một nhiệm vụ cụ thể hơn một công việc lớn. dụ: "Anh ấy đảm nhiệm phần thuyết trình trong buổi họp."

  • Đảm bảo: Có nghĩacam kết sẽ làm cho điều đó xảy ra hoặc sẽ duy trì một tình trạng nào đó. dụ: "Chúng tôi đảm bảo rằng sản phẩm sẽ được giao đúng hạn."

Từ đồng nghĩa
  • Gánh vác: Cũng mang nghĩa nhận trách nhiệm thực hiện công việc nặng nề. dụ: "Ông ấy gánh vác nhiều công việc trong công ty."

  • Chịu trách nhiệm: Nghĩa là sẵn sàng nhận hậu quả hoặc trách nhiệm về một việc đó. dụ: " ấy sẽ chịu trách nhiệm về kết quả của dự án."

Từ gần giống
  • Chăm lo: Thường dùng để chỉ việc quan tâm thực hiện các công việc cần thiết, nhưng không nhất thiết phải nặng nề như "đảm đương." dụ: " chăm lo cho sức khỏe của mọi người trong gia đình."
Lưu ý

Khi sử dụng từ "đảm đương", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để xác định chính xác mức độ trách nhiệm nặng nề của công việc người đó đang gánh vác. Từ này thường mang tính tích cực, thể hiện sự quyết tâm trách nhiệm cao.

  1. đgt. Nhận gánh vác công việc nặng nề quan trọng làm hết sức mình: đảm đương việc nước đảm đương công việc xã hội.

Comments and discussion on the word "đảm đương"